Bạn có căn liền kề.Bạn đang thi công những phần thô, và bạn muốn hoàn thiện lại căn nhà của bạn. Bạn cần tìm hiểu giá cả các vật liệu cũng như nội thất mà bạn định làm. Sunlee Việt Nam xin chia sẻ với bạn về phần hoàn thiện nhà liền kề.
1. Đơn giá hoàn thiện nhà liền kề
Đơn giá hoàn thiện nhà liền kề thông thường sẽ theo gói. Có các gói sẽ theo phân cấp nhà khác nhau như :
Gói 1 – Nhà cấp 4 : 1.200.000/m2
Gói 2 – Nhà Dân : 2.000.000/m2
Gói 3 – Nhà mặt phố : 2.400.000/m2
Gói 4 – Biệt thự : 3.000.000/m2
Hoàn thiện nhà liền kề
2. Dự toán hoàn thiện nhà liền kề
Bạn cần chọn gói thi công. Bạn lên đơn giá, dự toán hoàn thiện công trình của bạn. Bạn tham khảo bảng dự toán công trình của Sunlee cho nhà liền kề.
ĐƠN GIÁ HOÀN THIỆN NHÀ LIỀN KỀ : HẠNG MỤC SƠN NHÀ | |||||||||
| |||||||||
Sơn ngoại thất | Expo | Expo | Dulux inspire | Dulux weathersield | |||||
Sơn nội thất | Maxilite | Maxilite | Dulux inspire | 5 in 1 | |||||
Matit | Việt Mỹ | Việt Mỹ | Joton | DULUX | |||||
Sơn dầu | Bạch Tuyết | Bạch Tuyết | Bạch Tuyết | JOTUN | |||||
ĐƠN GIÁ HOÀN THIỆN NHÀ LIỀN KỀ : GẠCH LÁT NỀN (Đ/M2) | |||||||||
Gạch nền nhà Đồng Tâm, .. | 80.000 | 150.000 | 240.000 | 240.000 | |||||
Gạch nền sân, bc | 80.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | |||||
Gạch nền WC Đồng Tâm,. . | 80.000 | 120.000 | 180.000 | 240.000 | |||||
ĐƠN GIÁ HOÀN THIỆN NHÀ LIỀN KỀ : GẠCH ỐP TƯỜNG (Đ/M2) | |||||||||
Gạch ốp Wc Đồng Tâm, … | 70.000 | 120.000 | 180.000 | 240.000 | |||||
Gạch ốp bếp Đồng Tâm, … | 80.000 | 120.000 | 180.000 | 240.000 | |||||
ĐƠN GIÁ HOÀN THIỆN NHÀ LIỀN KỀ : CẦU THANG | |||||||||
Đá bậc thang | Chưa tính | Tím Mông Cổ | Kim Sa Trung | Xà cừ xanh | |||||
Đơn giá | Chưa tính | 550.000đ/m2 | 1.250.000đ/m2 | 1.800.000đ/m2 | |||||
Trụ đề pa | Chưa tính | Tràm Vàng | Căm xe | Gõ đỏ | |||||
160x160x1200mm | Chưa tính | 1.300.000 | 2.050.000 | 3.000.000 | |||||
Tay vịn 6x8cm | Chưa tính | Tràm | Căm xe | Gõ đỏ | |||||
Chưa tính | 350.000 | 450.000 | 450.000 | ||||||
Lan can | Chưa tính | Sắt | Kính cường lực 10ly | Kính cường lực 12ly | |||||
420.000 | 800.000 | 800.000 | |||||||
ĐƠN GIÁ HOÀN THIỆN NHÀ LIỀN KỀ : TRẦN THẠCH CAO | |||||||||
Trần thạch cao | Vĩnh tiến | Vĩnh tường | Vĩnh tường | Vĩnh Tường | |||||
ĐƠN GIÁ HOÀN THIỆN NHÀ LIỀN KỀ : CÁC LOẠI CỬA ĐI | |||||||||
Cửa đi chính trệt | Sắt hộp 3x6cm, dày 1,2ly Kính 5ly | Sắt hộp mã kẽm, sắt hộp 4x8cm, Kính 8ly | Nhựa lõi thép, Kính 8 ly | Nhôm Xingfa | |||||
Đơn giá | |||||||||
Cửa đi ban công | Chưa tính | Sắt hộp 4x8cm | Nhựa lõi thép | Nhôm Xingfa | |||||
Đơn giá | Chưa tính | 1 350 000đ/m2 | 1.850.000đ/m2 | 2.700.000đ/m2 | |||||
Cửa đi phòng ngủ | Chưa tính | Nhựa giả Gỗ | Nhựa lõi Thép | Nhôm Xingfa | |||||
Cửa Wc | Cửa nhựa | Nhôm kính hệ 700, Kính 5ly | Nhựa lõi thép, Kính 8ly | Nhôm Xingfa | |||||
Khóa cửa phòng ngủ, WC | Trung Quốc 60.000đ | Trung Quốc 120.000đ | Việt Tiệp 259.000đ | Việt Tiệp 359.000đ | |||||
Khóa cửa đi chính – Tay gạt | Việt Tiệp : 80.000đ | Việt Tiệp : 300.000đ | Việt Tiệp 390.000đ | Việt Tiệp 450.000đ | |||||
ĐƠN GIÁ HOÀN THIỆN NHÀ LIỀN KỀ : CỬA SỔ CÁC LOẠI | |||||||||
Cửa sổ | Sắt hộp 3x6cm, dày 1,2ly Kính 5ly | Nhôm hệ 700, Kính 5ly | Nhựa lõi thép, Kính 5ly | Nhôm Xingfa | |||||
Đơn giá (gồm bông gió sắt) | 1.200.000đ/m2 | 850.000đ/m2 | 1.850.000đ/m2 | 2.700.000đ /m2 | |||||
ĐƠN GIÁ HOÀN THIỆN NHÀ LIỀN KỀ : CỔNG (Hàng rào) | |||||||||
Cửa cổng | Sắt hộp 3x6cm, dày 1,2ly | Sắt hộp 4×8, mạ kẽm dày 1,4mm | Sắt hộp 4×8, mạ kẽm dày 1,4mm | Sắt hộp 5×10, mạ kẽm dày 1,4mm | |||||
Đơn giá | 1.200.000đ/m2 | 1.250.000đ/m2 | 1.250.000đ/m4 | 1.350.000đ/m6 | |||||
Bàn lề -Ổ Khóa | Chưa tính | 300.000đ/bộ | 500.000đ/bộ | 1.000.000đ/bộ | |||||
ĐƠN GIÁ HOÀN THIỆN NHÀ LIỀN KỀ : LÀM MÁI, GIẾNG TRỜI | |||||||||
Mái+Khung Sắt (Diện tích tối đa 4m2) | Chưa tính | Khung sắt hộp 20x20mm | Kính 8ly cường lực-Khung sắt hộp 25x25mm | Kính 10ly cường lực- Khung sắt hộp 25x25mm | |||||
ĐƠN GIÁ HOÀN THIỆN NHÀ LIỀN KỀ : THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ CHIẾU SÁNG | |||||||||
Công tắc, ổ cắm,CB, MCB, Tủ điện | SINO (1 phòng 2 công tắc, 2 ổ cắm) | SINO (1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) | SINO(1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) | PANASONIC (1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) | |||||
Đèn phòng | Bóng Điện Quang 1 phòng 1Bóng 1m2 | Bóng Philips (Mỗi phòng 01 cái ) | Bóng Philips (Mỗi phòng 02 cái) | Bóng Philips (Mỗi phòng 03 cái) | |||||
Đèn Wc | Bóng Điện Quang 1 phòng 1Bóng 600 | Bóng Philips (Đèn huỳnh quang 0.6 m) | Bóng Philips | Bóng Philips Bóng Philips | |||||
Đơn giá vnd/cái | 80.000 | 100.000 | 150.000 | 250.000 | |||||
Đèn cầu thang tường | Chưa tính | theo ý khách | theo ý khách | theo ý khách | |||||
Đơn giá | Chưa tính | 150.000đ/cái | 350.000đ/cái | 500.000đ/cái | |||||
Đèn ban công | Chưa tính | 200.000đ/cái, mỗi tầng 1 cái | 250.000đ/cái, mỗi tầng 1 cái | 350.000đ/cái, mỗi tầng 1 cái | |||||
Máy lạnh Panasonic, Dây đồng tối đa 10m | Chưa tính | Chưa tính | Chưa tính | Máypanasonic | |||||
ĐƠN GIÁ HOÀN THIỆN NHÀ LIỀN KỀ : THIẾT BỊ VỆ SINH | |||||||||
Lavabo (đồng/bộ) | Chưa tính | 320.000 | 601.000 | 2.100.000 | |||||
Phụ kiện lavabo | Chưa tính | 230.000 | 691.000 | 852.000 | |||||
Bàn cầu | 650.000 | 1.660.000 | 2.425.000 | 3.425.000 | |||||
Vòi tắm hoa sen | Vòi nhựa | 600.000 | 1.800.000 | 1.800.000 | |||||
Vòi lavabo | Chưa tính | 170.000 | 1.200.000 | 1.700.000 | |||||
Ban công | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | |||||
Hang xịt+T chia inox | 100.000 | 250.000 | 440.000 | 440.000 | |||||
Phễu thu sàn | 55.000 | 55.000 | 121.000 | 200.000 | |||||
Van nước lạnh | 100.000 | 250.000 | 252.000 | 254.000 | |||||
Van nước nóng | Chưa tính | Chưa tính | 355.000 | 355.000 | |||||
Van một chiều | Chưa tính | 260.000 | 260.000 | 260.000 | |||||
Bồn Inox | 1.000 Lít/ 10 Phòng | 1.000 Lít | 1.000 Lít | 1.500 Lít | |||||
Chậu rửa chén | Chưa tính | 825.000 | 1.300.000 | 3.400.000 | |||||
Vòi rửa chén | Chưa tính | 600.000 | 1.500.000 | 3.200.000 | |||||
ĐƠN GIÁ HOÀN THIỆN NHÀ LIỀN KỀ : LAN CAN BAN CÔNG | |||||||||
Lan can sắt tròn, song sắt hộp | Lan can sắt | Lan can sắt | Tay inox Kính CL 10ly | ||||||
Lan can ban công | 450.000 | 650.000 | 650.000 | 1.350.000 | |||||
Dự toán hoàn thiện nhà liền kề
3. Hoàn thiện nội thất nhà liền kề
Sunlee là đơn vị chuyên thi công hoàn thiện các công trình nhà ở. Đội ngũ nhân công của Sunlee rất chuyên nghiệp, trình độ kỹ thuật cao. Quy trình hoàn thiện nội thất Liền kề của Sunlee :
3.1.Nhận thông tin, tư vấn và khảo sát mặt bằng
3.2. Tiến hành thi công, hoàn thiện công trình như :
Dọn dẹp, vệ sinh mặt bằng thi công
Phá dỡ công trình
Thi công kết cấu
Bật mực xác định tim, cốt tường ngăn phòng, nhà vệ sinh,…
Xây tường ngăn phòng, nhà vệ sinh.
Đi lại đường điện và đường nước
Trát tường lại và sơn lại tường
Chống thấm ban công, nhà vệ sinh, tầng mái, làm mái tôn chống nóng.
Ốp lát nhà vệ sinh
Lắp đặt trần thạch cao
Hoàn thiện nền, cầu thang, nhà về sinh, và thiết bị nội thất phát sinh
3.3. Nghiệm thu và bàn giao:
Đơn vị cùng khách hàng tiến hành nghiệm thu và bàn giao công trình. Phần thanh quyết toán sẽ được ghi chi tiết trong hợp đồng thi công.
4. Kinh nghiệm hoàn thiện nhà liền kề
Hoàn thiện theo hạng mục công việc tốt nhất gia đình bạn có hồ sơ thiết kế chi tiết, để tránh trường hợp các đội thợ vào làm bị chồng chéo và sai hỏng. Các hạng mục thi công đều liên quan đến nhau. Vì vậy bắt tay vào làm phải xây dựng bản tiến độ chung công việc, và các bản vẽ theo từng nội dung công việc cụ thể.
5. Chi phí hoàn thiện nhà liền kề
Chi phí hoàn thiện dựa vào dự toán của công trình. Dựa vào nghiệm thu bàn gia căn nhà đã lên dự toán và những phát sinh trong nội thất trong quá trình để lên được tổng chi phí cho căn nhà của bạn.
Bạn dựa vào những thiết kế trong căn nhà như phòng ngủ, phòng khách, bếp, phòng ngủ,…..
Phòng khách sang trọng
Nhà bếp đầy đủ tiện nghi
Bạn thiết kế tủ bếp bằng gỗ an cường
Phòng khách kết hợp phòng ngủ
Giường ngủ theo phong cách hiện đại
Trên đây là bài viết hoàn thiện nhà liền kề của Sunlee. Bạn có đang xây nhà, muốn hoàn thiện bên trong và bên ngoài căn nhà . Bạn liên hệ với Sunlee để được nhận tư vấn.